Bảng đánh giá khả năng
tự định hướng
|
3
|
2
|
1
|
Xác định
mục tiêu
|
Em đặt ra
các thử thách và mục tiêu có thể đạt được và đánh giá các nguồn tư liệu cần
thiết để đạt được mục tiêu đó.
|
Em bắt đầu
thực hiện nhiệm vụ nhưng chưa xác định mục tiêu rõ ràng,cụ thể.
|
Em chưa xác
được mục tiêu.
|
Quảnlí dự
án
|
Em quản lí
thời gian và nguồn tưliệu một cách hiệu quả, hợp lí.
|
Em quản lí
thời gian và nguồn tư liệu chưa được hiệu quả, hợp lí lắm.
|
Em không
biết cách quản lí thời gian và nguồn tư liệu một cách hiệu quả, hợp lí.
|
Giải quyết
vấn đề
|
Em lien tục
xem lại sự tiến triển và những kinh nghiệm học tập của mình để giải quyết
những vấn đề ảnh hưởng đến việc đạt các mục tiêu.
|
Em thỉnh
thoảng xem lại sự tiến triển và những kinh nghiệm học tập của mình để giải
quyết những vấn đề ảnh hưởng đến việc đạt các mục tiêu.
|
Với sự trợ
giúp em xem lại sự tiến triển và những kinh nghiệm học tập của mình để giải
quyết những vấn đề ảnh hưởng đến việc đạt các mục tiêu.
|
Sử dụng
phản hồi
|
Em yêu cầu
các bạn khác phản hồi, nhận xét và xem
xét ý kiến các bạn một cách nghiêm túc
để hoàn thiện công việc của mình.
|
Em yêu cầu
các bạn khác phản hồi, xem xét ý kiến một vài bạn một khi hoàn thành công
việc của mình.
|
Em yêu cầu
các bạn khác phản hồi nhưng chỉ xem xét ý kiến một vài bạn khi cần
|
Đánh giá
chất lượng
|
Em luôn
luôn xác định và mô tả các tiêu chuẩn, tiêuchí thể hiện cho chất lượng công
việc.
|
Em thường
xuyên xác định và mô tả các tiêu chuẩn,
tiêu chí thể hiện cho chất lượng công việc.
|
Em thỉnh
thoảng xác định và mô tả các tiêu chuẩn,
tiêu chí thể hiện cho chất lượng công việc.
|
Học tập liên
tục
|
Em luôn suy
ngẫm và đặt ra những mục tiêu mới. Em
kết hợp hiệu quả các bài học từ những thành công và thất bại của mình và học
tập suốt đời.
|
Em luôn suy
ngẫm và đặt ra những mục tiêu mới nhưng em không kết hợp hiệu quả các bài học
từ những thành công và thất bại của mình.
|
Em không
suy ngẫm và đặt ra những mục tiêu mới khi kết thúc công việc của mình. Em
không xem xét lại các bài học từ những thành công và thất bại của mình.
|
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Họ và tên ……………………
Nhóm …………………………
Nội dung
đánh giá
|
Điểm
|
Đánh giá
của giáo viên
|
Đánh giá
của hoc sinh
|
|
1. Tham gia đầy đủ các buổi học
|
Đầy đủ
|
20
|
||
Thường xuyên
|
15
|
|||
Vài buổi
|
10
|
|||
Không tham gia
|
0
|
|||
2. Đóng góp ý
kiến
|
Đầy đủ
|
20
|
||
Thường xuyên
|
15
|
|||
Vài lần
|
10
|
|||
Không tham gia
|
0
|
|||
3. Ý tưởng sáng tạo
|
Thường xuyên, hay
|
15
|
||
Thỉnh thoảng
|
10
|
|||
Không bao giờ
|
0
|
|||
4. Hoàn thành công việc
|
Luôn đúng thời hạn
|
10
|
||
Thỉnh thoảng
|
5
|
|||
Không có
|
0
|
|||
5. Chất lượng công việc
|
Tốt
|
20
|
||
Khá
|
15
|
|||
Trung bình
|
10
|
|||
6. Vai trò trong
nhóm
|
Nhóm trưởng
|
15
|
||
Thành viên
|
10
|
Xếp loại
Tốt
: 80 -100đ
Khá
: 60 – 79đ
Trung bình : 40
– 59đ
Yếu
: dưới 39đ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét